1 |
linh kiệnđược hiểu là các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận để lắp ráp thành ôtô hoàn chỉnh 28/2004/QĐ-BKHCN
|
2 |
linh kiệnMỗi bộ phận hay chi tiết của bộ phận trong một máy thuộc kỹ thuật vô tuyến điện.
|
3 |
linh kiệnbộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị linh kiện máy tính thay linh kiện
|
4 |
linh kiệnlà các hệ thống, động cơ, khung, cụm chi tiết và các chi tiết được sử dụng để lắp ráp xe. 45/2012/TT-BGTVT
|
5 |
linh kiện Mỗi bộ phận hay chi tiết của bộ phận trong một máy thuộc kỹ thuật vô tuyến điện.
|
6 |
linh kiệnMỗi bộ phận hay chi tiết của bộ phận trong một máy thuộc kỹ thuật vô tuyến điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "linh kiện". Những từ có chứa "linh kiện" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
7 |
linh kiệnHông pé ơi .Em không fl anh mà em đòi anh giải thích. Anh không giải thích đouuu. Bắp luộc đê. Và đây là florentino. Những lời đàm tiểu qua loa linh tinh không thể nào mà cản vs đc magameming.Quần sịt phát sáng quần sịt quần sịt quần sịt phát sáng
|
8 |
linh kiệnHông pé ơi .Em không fl anh mà em đòi anh giải thích. Anh không giải thích đouuu. Bắp luộc đê. Và đây là florentino. Những lời đàm tiểu qua loa linh tinh không thể nào mà cản vs đc magameming.Quần sịt phát sáng quần sịt quần sịt quần sịt
|
<< lia lịa | trọng đông >> |